Ý nghĩa tên Thiện Giác
"Thiện" Trong tiếng Hán, "Thiện" có nghĩa là tốt lành, đẹp đẽ, cao quý. "Giác" Trong tiếng Hán, "Giác" có nghĩa là sự sáng suốt, hiểu biết, nhận thức rõ ràng. "Thiện Giác" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái được sống một cuộc đời tốt đẹp, có phẩm chất đạo đức cao quý, đồng thời có trí tuệ sáng suốt, biết phân biệt đúng sai. Tên này cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ giác ngộ được chân lý, sống một cuộc đời có ý nghĩa và hướng đến những điều tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Giác
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Giác
Nghĩa Hán Việt là cái sừng, góc nhọn, hàm ý sự cứng cỏi, kiên định, thái độ hiên ngang hùng tráng.
Các tên liên quan với Thiện Giác
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Từ, Thiện Đạo, Thiện Hiểu, Thiện Hanh, Thiện Huân, Thiện Pháp, Thiện Hy, Thiện Tụ, Thiện Kiệt,
Đệm ghép với tên Giác
Có tổng số 13 đệm ghép với tên Giác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Giác, Thiền Giác, Thời Giác, Văn Giác, Kim Giác, Thanh Giác,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Giác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Giác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Giác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Giác
Giới tính
Tên Thiện Giác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Giác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Giác có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Giác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Giác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
c
-
Tên Thiện Giác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Giác trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Giác bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Giác có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Giác có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Giác trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Giác là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Giác cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Giác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Giác trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Giác trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | G | I | Á | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.