Từ điển tên

Tên Thiện HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Hằng

Thiện Hằng mang trong mình ý nghĩa sâu sắc về sự lương thiện, tốt bụng, có tấm lòng vàng. Hằng còn tượng trưng cho sự vĩnh cửu, trường tồn, luôn bền chặt và không bao giờ mất đi. Tên Thiện Hằng gửi gắm mong ước về một cuộc sống an lành, hạnh phúc, luôn được mọi người yêu thương, trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Hằng

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thiện Hằng

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Vi, Thiện Trang, Thiện Ánh, Thiện Nghi, Thiện Trăm, Thiện Trinh, Thiện Lan, Thiện Thương, Thiện Hương,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thịnh Hằng, Lương Hằng, Viết Hằng, Hồng Hằng, Dư Hằng, Nhã Hằng, Diễn Hằng, Uyên Hằng, Vũ Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Hằng

Giới tính

Tên Thiện Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Hằng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Hằng cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Hằng sang thần số học
THIN HNG
951
285857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiện Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶恒
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Lucinda 擅恒
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Heaven 善恒
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Iva 膻恒
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Evelynn 蟺恒
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Louella 鳝恒
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Iola 饍恒
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 鳝桁
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Tessie 膳𫰟
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 𫰟 - hằng nga
Mazie 鳝𫰟
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 𫰟 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu