Từ điển tên

Tên Thiện ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Thương

Thiện Thương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những đức tính tốt đẹp và mong ước của cha mẹ dành cho con. "Thiện" trong tên Thiện Thương mang ý nghĩa là tốt đẹp, lương thiện, sống có đạo đức, luôn làm điều đúng đắn. "Thương" trong tên Thiện Thương mang ý nghĩa là yêu thương, đùm bọc, che chở, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Thương

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiện Thương

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Lan, Thiện Trinh, Thiện Hằng, Thiện Vi, Thiện Trang, Thiện Hương, Thiện Thư, Thiện Uyên, Thiện Ngân,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nông Thương, Ngàn Thương, Dam Thương, Loan Thương, Tú Thương, Châu Thương, Trúc Thương, Dịu Thương, Lan Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Thương

Giới tính

Tên Thiện Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Thương có tổng cộng 396 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Thương cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 396 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Thương sang thần số học
THIN THƯƠNG
9536
2852857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiện Thương

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 蟺斨
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Henrietta 羶鶬
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Lucinda 擅鸧
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Heaven 善鶬
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Iva 膻鶬
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Kassidy 饍戧
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 戧 - thương (tường xây)
Bertie 嬗觞
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
Montana 鳝滄
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 滄 - tang thương
Hester 蟺錆
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 錆 - cái thương
Louella 鳝鸧
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu