Từ điển tên

Tên Thiện ÁnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Ánh

Thiện Ánh mang ý nghĩa về sự tỏa sáng của lòng tốt. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có trái tim nhân hậu, luôn tỏa sáng vẻ đẹp của lòng tốt, giúp đỡ những người xung quanh. Ngoài ra, tên Thiện Ánh còn ngụ ý về một tương lai tươi sáng, rạng rỡ, như chính ánh sáng của bình minh vậy. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Ánh

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Ánh

Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Ánh

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Nghi, Thiện Trăm, Thiện Trang, Thiện Vi, Thiện Hằng, Thiện Trinh, Thiện Lan, Thiện Thương, Thiện Hương,

Đệm ghép với tên Ánh

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Ánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phượng Ánh, Lê Ánh, Trầm Ánh, Lệ Ánh, Chiêu Ánh, Hiền Ánh, Sao Ánh, Y Ánh, Thiên Ánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Ánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Ánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Ánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Ánh

Giới tính

Tên Thiện Ánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Ánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Ánh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Ánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Ánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Ánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Ánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Ánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Ánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Ánh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Ánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Ánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Ánh cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Ánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Ánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Ánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Ánh sang thần số học
THIN ÁNH
951
28558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiện Ánh

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Ánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Henrietta 羶暎
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 暎 - phản ánh
Lucinda 擅暎
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 暎 - phản ánh
Heaven 善暎
  • 善 - thiện tâm; thiện chí
  • 暎 - phản ánh
Iva 膻暎
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 暎 - phản ánh
Nanette 鳝映
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 映 - ánh lửa
Louella 鳝暎
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 暎 - phản ánh
Caren 嬗暎
  • 嬗 - thiện biến (biến đổi dần)
  • 暎 - phản ánh
Dessie 蟺暎
  • 蟺 - thiện (giun đất)
  • 暎 - phản ánh
Iola 饍暎
  • 饍 - thiện (ăn trọ)
  • 暎 - phản ánh
Tessie 膳暎
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 暎 - phản ánh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Ánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Ánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Ánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Ánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu