Từ điển tên

Tên Thiện TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Trang

Tên Thiện Trang là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của người phụ nữ. "Thiện" có nghĩa là tốt lành, phúc đức, nhân hậu. "Trang" có nghĩa là đẹp đẽ, xinh xắn, đoan trang. Kết hợp lại, Thiện Trang là người phụ nữ có tấm lòng nhân hậu, hiền lành, luôn làm việc thiện, giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người xinh đẹp, duyên dáng, có khí chất thanh cao, đoan trang. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Trang

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiện Trang

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Ánh, Thiện Nghi, Thiện Trăm, Thiện Vi, Thiện Hằng, Thiện Trinh, Thiện Lan, Thiện Thương, Thiện Hương,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Trang, Trịnh Trang, Tân Trang, Sinh Trang, Phúc Trang, Huế Trang, Trang Trang, Bé Trang, Trương Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Trang

Giới tính

Tên Thiện Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Trang có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Trang cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Trang sang thần số học
THIN TRANG
951
2852957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiện Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lucinda 擅妆
  • 擅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Marisol 鳝榔
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 鳝庄
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 鳝欗
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 鳝樁
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Louella 鳝妆
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Mercy 鳝粧
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Tessie 膳裝
  • 膳 - thiện (ăn trọ)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Mozelle 繕粧
  • 繕 - thiện (sửa chữa, sao chép)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Linnie 鱔妆
  • 鱔 - thiện (con lươn)
  • 妆 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu