Ý nghĩa tên Thiện Trưởng
Ý nghĩa đệm Thiện tên Trưởng
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Trưởng
Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.
Các tên liên quan với Thiện Trưởng
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Danh, Thiện Cân, Thiện Thâu, Thiện Tho, Thiện Nghiêm, Thiện Sử, Thiện Hồng, Thiện Đoàn, Thiện Huân,
Đệm ghép với tên Trưởng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huỳnh Trưởng, Danh Trưởng, Sinh Trưởng, Viết Trưởng, Quý Trưởng, Thanh Trưởng, Duy Trưởng, Gia Trưởng, Phương Trưởng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Trưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Trưởng
Giới tính
Tên Thiện Trưởng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thiện Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Trưởng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Trưởng bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Trưởng có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Trưởng có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Trưởng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Trưởng trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | T | R | Ư | Ở | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.