Ý nghĩa tên Thiện Sử
Thiện Sử là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của một người. Cái tên này bắt nguồn từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Thiện" và "Sử"."Thiện" trong chữ Hán có nghĩa là tốt lành, lương thiện, hướng thiện, biết phân biệt đúng sai, luôn làm điều tốt, tránh xa điều ác. "Sử" trong chữ Hán có nghĩa là sử gia, người ghi chép lịch sử, người am hiểu về lịch sử. Như vậy, cái tên Thiện Sử mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, luôn hướng thiện, sống có đạo đức, có hiểu biết rộng về lịch sử và luôn mong cầu những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiện tên Sử
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Thiện Sử
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Trưởng, Thiện Danh, Thiện Cân, Thiện Thâu, Thiện Tho, Thiện Hồng, Thiện Đoàn, Thiện Huân, Thiện Hanh,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng Sử, Láo Sử, Việt Sử, Đức Sử, Đình Sử, Thành Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Sử
Giới tính
Tên Thiện Sử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
S
-
-
ử
-
Tên Thiện Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Sử bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Sử có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Sử cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Sử trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
2 | 8 | 5 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 鳝使 |
|
Phil | 鳝駛 |
|
Son | 鳝驶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả