Tên Thiện Sử Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Thiện Sử là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Thiện Trùng mệnh với tên Sử và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Thiện Sử
Thiện Sử là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của một người. Cái tên này bắt nguồn từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Thiện" và "Sử"."Thiện" trong chữ Hán có nghĩa là tốt lành, lương thiện, hướng thiện, biết phân biệt đúng sai, luôn làm điều tốt, tránh xa điều ác. "Sử" trong chữ Hán có nghĩa là sử gia, người ghi chép lịch sử, người am hiểu về lịch sử. Như vậy, cái tên Thiện Sử mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, luôn hướng thiện, sống có đạo đức, có hiểu biết rộng về lịch sử và luôn mong cầu những điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Ý nghĩa đệm Thiện tên Sử
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành. Đặt con tên là "Thiện" mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Giới tính tên Thiện Sử
Giới tính thường dùng
Thiện Sử là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiện Sử đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Thiện kết hợp với Tên Sử thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Thiện Sử, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Sử
Mức Độ phổ biến
Tên Thiện Sử không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 61.189 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thiện Sử được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thiện Sử trong tiếng Việt
Thiện Sử theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Thiện và tên Sử khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thiện với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền tạo cảm giác cân đối khi phát âm, tránh gượng gạo hay trúc trắc.
Chữ | Thiện | Sử |
---|---|---|
Dấu | dấu nặng | dấu hỏi |
Thanh | thanh sắc thấp | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Thiện Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- i
- ệ
- n
- S
- ử
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Thiện Sử trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Thiện và tên Sử
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiện chữ 善 thuộc Mệnh Kim và tên Sử chữ 史 thuộc Mệnh Kim.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Đệm Thiện và tên Sử Trùng mệnh do đều mang mệnh Kim. Điều này có thể gây ra thiếu cân bằng trong ngũ hành nhưng cũng có thể là bổ sung thiết yếu cho các mệnh con thiếu trong tứ trụ.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thiện Sử, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Thiện Sử
Chữ cái | T | H | I | Ệ | N | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | 3 | |||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Thiện Sử
Tên ghép hay với đệm Thiện
Đệm Thiện được sử dụng làm tên lót trong tên Thiện Sử. Xem toàn bộ danh sách tại 297 tên ghép với chữ Thiện hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Sử
Tên Sử đóng vai trò là tên chính trong tên Thiện Sử. Danh sách 36 đệm ghép với tên Sử sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Thiện Sử
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thiện Sử
Ý nghĩa thực sự của tên Thiện Sử là gì?
Thiện Sử là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của một người. Cái tên này bắt nguồn từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Thiện" và "Sử"."Thiện" trong chữ Hán có nghĩa là tốt lành, lương thiện, hướng thiện, biết phân biệt đúng sai, luôn làm điều tốt, tránh xa điều ác. "Sử" trong chữ Hán có nghĩa là sử gia, người ghi chép lịch sử, người am hiểu về lịch sử. Như vậy, cái tên Thiện Sử mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, luôn hướng thiện, sống có đạo đức, có hiểu biết rộng về lịch sử và luôn mong cầu những điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Tên Thiện Sử nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hiền lành, Nhân hậu, Trung thực, Tốt bụng, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thiện Sử cho con.
Tên Thiện Sử phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Thiện Sử là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thiện Sử đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Thiện Sử có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Thiện Sử không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 61.189 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thiện Sử được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thiện Sử nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Thiện và tên Sử khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thiện với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền tạo cảm giác cân đối khi phát âm, tránh gượng gạo hay trúc trắc.
Trong phong thuỷ, tên Thiện Sử mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thiện chữ 善 thuộc Mệnh Kim và tên Sử chữ 史 thuộc Mệnh Kim.
Tên Thiện Sử có hợp với phong thuỷ không?
Đệm Thiện và tên Sử Trùng mệnh do đều mang mệnh Kim. Điều này có thể gây ra thiếu cân bằng trong ngũ hành nhưng cũng có thể là bổ sung thiết yếu cho các mệnh con thiếu trong tứ trụ.
Thần số học tên Thiện Sử: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.
Thần số học tên Thiện Sử: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Thiện Sử: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.