Từ điển tên

Tên Thiên KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Khải

Thiên Khải là cái tên mang ý nghĩa cao đẹp, thể hiện sự thông tuệ, sáng suốt và được trời ban cho. Nó là sự kết hợp giữa chữ "Thiên" biểu thị cho trời cao, sự uy nghiêm và "Khải" có nghĩa là thông báo, mở mang. Do đó, tên Thiên Khải ngụ ý mong muốn đứa trẻ trở thành một người thông minh, có tầm nhìn xa rộng, hiểu biết rộng, và có thể gánh vác những trọng trách lớn lao được giao phó. Sửa bởi Từ điển tên

231 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Khải

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Khải

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Hòa, Thiên Hỷ, Thiên Khương, Thiên Duy, Thiên Sinh, Thiên Đạt, Thiên Huy,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Khải, Triều Khải, Sỹ Khải, Khắc Khải, Như Khải, Trung Khải, Phú Khải, Thành Khải, Hồng Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Khải

Giới tính

Tên Thiên Khải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Khải có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Khải cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Khải sang thần số học
THIÊN KHI
9519
28528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Khải

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 𩵞启
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
Tommie 偏垲
  • 偏 - thiên vị
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Augustine 𩵞垲
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
Alvie 𩵞凱
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 凱 - ngai vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu