Ý nghĩa tên Thiên Khanh
Thiên: Trời. Chỉ những điều tốt đẹp, cao quý vươn tới bầu trời cao rộng. Khanh: Khôn ngoan, sáng suốt, có tài năng vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Khanh
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Khanh
"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.
Các tên liên quan với Thiên Khanh
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiên Giăng, Thiên Hy, Thiên Bách, Thiên Vĩnh, Thiên Hóa, Thiên Mạnh, Thiên Lạc, Thiên Khương, Thiên Hỷ,
Đệm ghép với tên Khanh
Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trung Khanh, Sỹ Khanh, Khánh Khanh, Toàn Khanh, Thượng Khanh, Trí Khanh, Cao Khanh, Thái Khanh, Huy Khanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Khanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Khanh
Giới tính
Tên Thiên Khanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thiên Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Khanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Khanh bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Khanh có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Khanh có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Khanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Khanh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Khanh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Khanh trong thần số học
T | H | I | Ê | N | K | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.