Ý nghĩa tên Thiên Tứ
Tên Thiên Tứ mang ý nghĩa chỉ người có ân đức lớn lao, được trời ban cho, được nhiều người kính trọng và ngưỡng mộ. Tên này thường được đặt cho những bé trai, với mong muốn con sẽ là người tài giỏi, thành đạt và có cuộc sống hạnh phúc, sung túc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Tứ
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Các tên liên quan với Thiên Tứ
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Đạt, Thiên Hòa, Thiên Hỷ, Thiên Lâm, Thiên Vương, Thiên Quý, Thiên Triều,
Đệm ghép với tên Tứ
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Tứ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trần Tứ, Xuân Tứ, Quốc Tứ, Minh Tứ, Công Tứ, Đình Tứ, Văn Tứ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tứ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Tứ Đang giảm dần
Tên Thiên Tứ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tứ
Giới tính
Tên Thiên Tứ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Tứ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tứ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tứ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
ứ
-
Tên Thiên Tứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Tứ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tứ bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Tứ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tứ có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Tứ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tứ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tứ cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tứ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tứ trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Tứ trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | Ứ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
2 | 8 | 5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Tứ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tommie | 偏駟 |
|
Mitchel | 𩵞伺 |
|
Willian | 𩵞賜 |
|
Young | 𩵞驷 |
|
Lindbergh | 𩵞赐 |
|
Eual | 𩵞駟 |
|
Odus | 𩵞漬 |
|
Tollie | 𩵞肆 |
|
Mizell | 𩵞泗 |
|
Obbie | 𩵞渍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tứ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả