Từ điển tên

Tên Thiên OanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Oanh

Thiên Oanh mang ý nghĩa là loài chim đẹp, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và thành công. Trong tiếng Hán, "Thiên" có nghĩa là trời, còn "Oanh" có nghĩa là chim oanh. Do đó, Thiên Oanh thường được hiểu là loài chim trời, tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng và sự may mắn từ trời ban. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Oanh

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Oanh

Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "chim oanh" là một loài chim có giọng hót rất hay, trong trẻo và ngọt ngào. Nó là biểu tượng của sự thanh khiết, trong sáng, và hạnh phúc. Tên "Oanh" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và bình an. Ngoài ra, tên Oanh còn mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có giọng nói hay.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiên Oanh

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Uyển, Thiên Nhã, Thiên Vy, Thiên Mẫn, Thiên Lan,

Đệm ghép với tên Oanh

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Oanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Oanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Oanh, Nhật Oanh, Quế Oanh, Tâm Oanh, An Oanh, Hà Oanh, Huyền Oanh, Bích Oanh, Trúc Oanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Oanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Oanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Oanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Oanh

Giới tính

Tên Thiên Oanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Oanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Oanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Oanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Oanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Oanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Oanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Oanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Oanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Oanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Oanh có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Oanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Oanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Oanh cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Oanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Oanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Oanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Oanh sang thần số học
THIÊN OANH
9561
28558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Oanh

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Oanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𨋌
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𨋌 - oàng oàng
Irma 仟鶯
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Erma 篇鶯
  • 篇 - thiên sách
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Henrietta 羶鶯
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Deloris 钎鶯
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
May 遷𨋌
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𨋌 - oàng oàng
Ina 韆鶯
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Iva 膻鶯
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Rosetta 𩵞𨋌
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𨋌 - oàng oàng
Hailee 天鶯
  • 天 - thiên địa; thiên lương
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Oanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Oanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Oanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Oanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu