Từ điển tên

Tên Thiên NhãÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Nhã

"Nhã" là nhã nhặn, tinh tế, lễ độ, đẹp giản dị, không cầu kỳ. "Thiên" là trời, chỉ sự bao la, rộng lớn. Tên "Thiên Nhã " mang ý nghĩa con là người xinh đẹp, mộc mạc, đáng yêu, khiêm nhường, tốt bụng, tấm lòng nhân từ, yêu thương mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

138 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Nhã

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Nhã

Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Nhã

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Uyển, Thiên Vy, Thiên Mẫn, Thiên Lan, Thiên Thủy,

Đệm ghép với tên Nhã

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Nhã, Thùy Nhã, Tú Nhã, Uyên Nhã, Tiểu Nhã, Minh Nhã, Thu Nhã, Trúc Nhã, Trang Nhã,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Nhã

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Nhã

Giới tính

Tên Thiên Nhã thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Nhã trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Nhã bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Nhã có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Nhã trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Nhã cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Nhã trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Nhã sang thần số học
THIÊN NHÃ
951
28558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Nhã

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Nhã
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Susan 𩵞雅
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 雅 - nhã nhặn
Ellen 钎若
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 若 - bát nhã (phiên âm từ Prajna)
Marguerite 扦讶
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 讶 - nhã nhặn
Irma 仟讶
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 讶 - nhã nhặn
Erma 篇讶
  • 篇 - thiên sách
  • 讶 - nhã nhặn
Henrietta 羶讶
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 讶 - nhã nhặn
May 遷讶
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 讶 - nhã nhặn
Carissa 千讶
  • 千 - thiên vạn
  • 讶 - nhã nhặn
Ina 韆讶
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 讶 - nhã nhặn
Iva 膻讶
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 讶 - nhã nhặn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Nhã

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Nhã

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Nhã / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu