Từ điển tên

Tên Thiện ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiện Thiên

Tên Thiện Thiên xuất phát từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Thiện" và "Thiên". Chữ "Thiện" mang ý nghĩa tốt bụng, nhân hậu, lương thiện. Chữ "Thiên" có nghĩa là trời, đại diện cho sự bao la, rộng lớn. Khi kết hợp với nhau, tên Thiện Thiên mang ý nghĩa về một người tốt bụng, lương thiện, có tấm lòng rộng mở, luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Họ là những người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, có tinh thần trách nhiệm cao và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao. Ngoài ra, tên Thiện Thiên còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và luôn học hỏi những điều mới. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiện tên Thiên

Tên đệm Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiện Thiên

Tên ghép với đệm Thiện

Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Quyền, Thiện Tiếp, Thiện Phi, Thiện Thế, Thiện Chánh, Thiện Cầu, Thiện Đại, Thiện Chương, Thiện Chấn,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sinh Thiên, Chánh Thiên, Hiệp Thiên, Tôn Thiên, Yên Thiên, Bão Thiên, Tâm Thiên, Viết Thiên, Mạnh Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiện Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Thiên

Giới tính

Tên Thiện Thiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiện kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiện Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiện Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiện Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiện Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Thiên có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiện Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Thiên cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiện Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiện Thiên sang thần số học
THIN THIÊN
9595
285285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiện Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Thiện Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tommie 鳝偏
  • 鳝 - thiện (con lươn)
  • 偏 - thiên vị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiện Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiện Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiện Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiện Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu