Từ điển tên

Tên Thiên LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Ly

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Ly.

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Ly

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Ly

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Tặng, Thiên Tuế, Thiên Luận, Thiên Thai, Thiên Tình, Thiên Quàng, Thiên Linh, Thiên Ơn, Thiên Lập,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hôn Ly, Đoàn Ly, Biên Ly, Sóc Ly, Chanh Ly, Lam Ly, Bạch Ly, Thi Ly, Chiêu Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Ly

Giới tính

Tên Thiên Ly thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Ly có tổng cộng 540 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Ly cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 540 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Ly sang thần số học
THIÊN LY
957
2853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Ly

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦黧
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Irma 仟黧
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Erma 篇黧
  • 篇 - thiên sách
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Tommie 偏黧
  • 偏 - thiên vị
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Henrietta 羶黧
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
May 遷黧
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Carissa 千黧
  • 千 - thiên vạn
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Ina 韆黧
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Iva 膻黧
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
Rosetta 𩵞黧
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu