Ý nghĩa tên Thiên Trường
Thiên Trường là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo tiếng Hán, "Thiên" nghĩa là "trời", còn "Trường" nghĩa là "bền lâu". Vì vậy, Thiên Trường có thể hiểu là "trời bền lâu", ngụ ý một cuộc sống lâu dài, vững bền như bầu trời. Ngoài ra, tên Thiên Trường còn mang ý nghĩa về sự rộng lớn, bao la và cao cả. Như bầu trời bao la, cái tên này thể hiện sự bao dung, độ lượng và tầm nhìn xa rộng của người sở hữu. Tên Thiên Trường cũng thể hiện sự may mắn và thịnh vượng. Người ta tin rằng những người có tên này thường được trời ban phước lành, cuộc sống an nhàn, suôn sẻ và gặp nhiều may mắn trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Trường
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Các tên liên quan với Thiên Trường
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Bửu, Thiên Chí, Thiên Đăng, Thiên Đạt, Thiên Đức, Thiên Sơn, Thiên Tân, Thiên Vũ, Thiên Lộc,
Đệm ghép với tên Trường
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trường, Giang Trường, Long Trường, Phúc Trường, Sơn Trường, Bá Trường, Anh Trường, Viết Trường, Lâm Trường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Trường Đang tăng dần
Tên Thiên Trường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Trường
Giới tính
Tên Thiên Trường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thiên Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Trường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Trường bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Trường có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Trường có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Trường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Trường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Trường cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Trường trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | R | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 6 | ||||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Trường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 𩵞场 |
|
Tommie | 偏腸 |
|
Foy | 𩵞腸 |
|
Ennis | 𩵞棖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả