Từ điển tên

Tên Thu ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Chung

Thu Chung là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện những mong ước của cha mẹ dành cho con cái mình. "Thu" trong mùa thu, tượng trưng cho sự thanh thản, nhẹ nhàng và thoải mái. "Chung" nghĩa là trung thực, thẳng thắn và thủy chung. Kết hợp lại, tên Thu Chung mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc, sống ngay thẳng, trung thực và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Chung

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thu Chung

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Nhã, Thu Hiệp, Thu Lài, Thu Na, Thu Hoàn,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Chung, Hoài Chung, Thùy Chung, Mỹ Chung, Lê Chung, Thủy Chung, Kim Chung, Thị Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Chung Đang giảm dần

Tên Thu Chung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Chung

Giới tính

Tên Thu Chung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Chung có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Chung cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Chung sang thần số học
THU CHUNG
33
283857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Chung

Tên tiếng Anh cho tên Thu Chung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylynn 鞧钟
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 钟 - chung tình
Luanne 鞧盅
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
Leta 收钟
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 钟 - chung tình
Margarett 鰍钟
  • 鰍 - cá thu
  • 钟 - chung tình
Myrle 𩹤钟
  • 𩹤 - cá thu
  • 钟 - chung tình
Ragan 𩹤螽
  • 𩹤 - cá thu
  • 螽 - chung (cào cào, châu chấu)
Shavonda 𩹤鐘
  • 𩹤 - cá thu
  • 鐘 - chung rượu
Jeffie 収钟
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 钟 - chung tình
Kittie 揪钟
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 钟 - chung tình
Lurlene 鞦钟
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 钟 - chung tình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu