Từ điển tên

Tên Kim ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Chung

"Kim" có nghĩa là vàng, bạc, tiền tài, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, sung túc. "Chung" có nghĩa là chuông, tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết, trong sáng. Tên "Kim Chung" có nghĩa là "Chuông vàng", thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, đồng thời có tâm hồn cao đẹp, thuần khiết. Người viết Từ điển tên

101 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Chung

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kim Chung

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Hà, Kim Thủy, Kim Hạnh, Kim Thi,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Chung, Hoài Chung, Thủy Chung, Thùy Chung, Thu Chung, Thị Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Chung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Chung Đang tăng dần

Tên Kim Chung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Chung phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Chung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.05%
2 Quảng Ngãi 0.04%
3 Quàng Nam 0.03%
4 Ninh Bình 0.02%
5 Bình Dương 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Chung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Chung

Giới tính

Tên Kim Chung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Chung có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Chung cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Chung sang thần số học
KIM CHUNG
93
243857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Chung

Tên tiếng Anh cho tên Kim Chung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金钟
  • 金 - dap găm
  • 钟 - chung tình
Selma 針钟
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 钟 - chung tình
Jaylynn 今钟
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 钟 - chung tình
Luanne 今盅
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
Verda 钅钟
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 钟 - chung tình
Oleta 釒钟
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 钟 - chung tình
Ragan 釒螽
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 螽 - chung (cào cào, châu chấu)
Shavonda 針鐘
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鐘 - chung rượu
Vennie 鈐钟
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 钟 - chung tình
Lekeshia 今终
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 终 - chung kết; lâm chung

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu