Từ điển tên

Tên Thu ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Đức

Thu Đức là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tích cực. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách hiền lành, điềm đạm, sống hướng nội và coi trọng gia đình. Những người tên Thu Đức thường có năng khiếu về nghệ thuật, đặc biệt là âm nhạc và hội họa. Họ là những người có trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn cố gắng làm mọi việc một cách tốt nhất có thể. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Đức

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thu Đức

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bồng, Thu Trịnh, Thu Thà, Thu Phú, Thu Trầm, Thu Lâm, Thu Oánh, Thu Diễn, Thu Lai,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Đức, Mỹ Đức, Thị Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Đức

Giới tính

Tên Thu Đức thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Đức có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Đức cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Đức sang thần số học
THU ĐC
33
2843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Đức

Tên tiếng Anh cho tên Thu Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gladys 鞧德
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Leta 收德
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Margarett 鰍德
  • 鰍 - cá thu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Myrle 𩹤德
  • 𩹤 - cá thu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jeffie 収德
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kittie 揪德
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Lurlene 鞦德
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Mennie 𩷊德
  • 𩷊 - cá thu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Littie 楸德
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu