Từ điển tên

Tên Thụ TriếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thụ Triết

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thụ Triết.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thụ tên Triết

Tên đệm Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, đệm "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Đệm "Thụ" là một cái đệm đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Tên chính Triết

Theo nghĩa Hán - Việt, "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái tên, người tên "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thụ Triết

Tên ghép với đệm Thụ

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Thụ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụ Hoan, Thụ Vinh, Thụ Hùng, Thụ Đức, Thụ Minh, Thụ Lợi, Thụ Kiệt, Thụ Trí, Thụ Nhân,

Đệm ghép với tên Triết

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Triết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Triết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Như Triết, Ngưỡng Triết, Hồng Triết, Nhã Triết, Nhuận Triết, Danh Triết, Đức Triết, Thiện Triết, Quý Triết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụ Triết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thụ Triết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụ Triết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thụ Triết

Giới tính

Tên Thụ Triết thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụ Triết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thụ kết hợp với tên Triết có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thụ và giới tính của người có tên Triết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thụ Triết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thụ Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thụ Triết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thụ Triết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thụ Triết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thụ Triết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thụ Triết có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thụ Triết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thụ là mệnh Kim và Tên Triết là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thụ Triết cần xác định rõ ràng đệm Thụ và tên Triết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thụ Triết trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thụ Triết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thụ Triết sang thần số học
TH TRIT
395
28292

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thụ Triết

Tên tiếng Anh cho tên Thụ Triết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Malia 树蜇
  • 树 - cổ thụ
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
Wilford 授蜇
  • 授 - thò tay
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
Orval 受蜇
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
Jarrell 綬蜇
  • 綬 - thụ (dây tua)
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
Rustin 竪蜇
  • 竪 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
Adarius 豎蜇
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
Orry 竖蜇
  • 竖 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
Kendrell 樹蜇
  • 樹 - cổ thụ
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
Cordaryl 绶蜇
  • 绶 - thụ (dây tua)
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)
Eldrick 售蜇
  • 售 - thụ (bán)
  • 蜇 - triết (sứa biển; đốt chích)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thụ Triết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thụ Triết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thụ Triết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thụ Triết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu