Từ điển tên

Tên Thụ TríÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thụ Trí

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thụ Trí.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thụ tên Trí

Tên đệm Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, đệm "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Đệm "Thụ" là một cái đệm đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Tên chính Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thụ Trí

Tên ghép với đệm Thụ

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Thụ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụ Kiệt, Thụ Lợi, Thụ Triết, Thụ Hoan, Thụ Vinh, Thụ Hùng, Thụ Đức, Thụ Minh, Thụ Nhân,

Đệm ghép với tên Trí

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tăng Trí, Vĩ Trí, Kiện Trí, Ân Trí, Du Trí, Linh Trí, Đoan Trí, Thượng Trí, Phong Trí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụ Trí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thụ Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụ Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thụ Trí

Giới tính

Tên Thụ Trí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụ Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thụ kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thụ và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thụ Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thụ Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thụ Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thụ Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thụ Trí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thụ Trí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thụ Trí có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thụ Trí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thụ là mệnh Kim và Tên Trí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thụ Trí cần xác định rõ ràng đệm Thụ và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thụ Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thụ Trí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thụ Trí sang thần số học
TH TRÍ
39
2829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thụ Trí

Tên tiếng Anh cho tên Thụ Trí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Malia 树𦤶
  • 树 - cổ thụ
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Wilford 授𦤶
  • 授 - thò tay
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Orval 受𦤶
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Jarrell 綬𦤶
  • 綬 - thụ (dây tua)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Rustin 竪𦤶
  • 竪 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Adarius 豎𦤶
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Orry 竖𦤶
  • 竖 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Kendrell 樹𦤶
  • 樹 - cổ thụ
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Cordaryl 绶𦤶
  • 绶 - thụ (dây tua)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
Eldrick 售𦤶
  • 售 - thụ (bán)
  • 𦤶 - trí (gửi tới)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thụ Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thụ Trí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thụ Trí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thụ Trí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu