Từ điển tên

Tên Thụ MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thụ Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thụ Minh.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thụ tên Minh

Tên đệm Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, đệm "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Đệm "Thụ" là một cái đệm đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thụ Minh

Tên ghép với đệm Thụ

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Thụ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụ Đức, Thụ Hùng, Thụ Vinh, Thụ Hoan, Thụ Triết, Thụ Lợi, Thụ Kiệt, Thụ Trí, Thụ Nhân,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tố Minh, Trà Minh, Thống Minh, Bách Minh, Từ Minh, Trưởng Minh, Sau Minh, Phục Minh, Học Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụ Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thụ Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụ Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thụ Minh

Giới tính

Tên Thụ Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụ Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thụ kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thụ và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thụ Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thụ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thụ Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thụ Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thụ Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thụ Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thụ Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thụ Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thụ là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thụ Minh cần xác định rõ ràng đệm Thụ và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thụ Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thụ Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thụ Minh sang thần số học
TH MINH
39
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thụ Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thụ Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Malia 树𨠲
  • 树 - cổ thụ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Wilford 授𨠲
  • 授 - thò tay
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Orval 受𨠲
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jarrell 綬𨠲
  • 綬 - thụ (dây tua)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Rustin 竪𨠲
  • 竪 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Adarius 豎𨠲
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Orry 竖𨠲
  • 竖 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Kendrell 樹𨠲
  • 樹 - cổ thụ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Cordaryl 绶𨠲
  • 绶 - thụ (dây tua)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Eldrick 售𨠲
  • 售 - thụ (bán)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thụ Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thụ Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thụ Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thụ Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu