Từ điển tên

Tên Thụ HùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thụ Hùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thụ Hùng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thụ tên Hùng

Tên đệm Thụ

Thụ (樹) trong tiếng Hán có nghĩa là cây cối, biểu tượng cho sự sống lâu dài, mạnh mẽ và trường thọ. "Thụ" (樹) còn đồng âm với "thủ" (守), mang nghĩa canh giữ, bảo vệ. Do vậy, đệm "Thụ" cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý và được che chở bởi may mắn.Đệm "Thụ" là một cái đệm đẹp và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong tiếng Việt. Đây là lựa chọn phù hợp cho cả bé trai và bé gái, thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, thành công và hạnh phúc cho con cái.

Tên chính Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thụ Hùng

Tên ghép với đệm Thụ

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Thụ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụ Đức, Thụ Minh, Thụ Vinh, Thụ Hoan, Thụ Triết, Thụ Lợi, Thụ Kiệt, Thụ Trí, Thụ Nhân,

Đệm ghép với tên Hùng

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Hùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sao Hùng, Quan Hùng, Lễ Hùng, Tri Hùng, Phát Hùng, Tiếc Hùng, Đường Hùng, Hợp Hùng, Cỏn Hùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thụ Hùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thụ Hùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thụ Hùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thụ Hùng

Giới tính

Tên Thụ Hùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thụ Hùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thụ kết hợp với tên Hùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thụ và giới tính của người có tên Hùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thụ Hùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thụ Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thụ Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thụ Hùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thụ Hùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thụ Hùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thụ Hùng có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thụ Hùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thụ là mệnh Kim và Tên Hùng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thụ Hùng cần xác định rõ ràng đệm Thụ và tên Hùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thụ Hùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thụ Hùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thụ Hùng sang thần số học
TH HÙNG
33
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thụ Hùng

Tên tiếng Anh cho tên Thụ Hùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Malia 树雄
  • 树 - cổ thụ
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Wilford 授雄
  • 授 - thò tay
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Orval 受雄
  • 受 - thọ (tiếp nhận)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Jarrell 綬雄
  • 綬 - thụ (dây tua)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Rustin 竪雄
  • 竪 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Adarius 豎雄
  • 豎 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Orry 竖雄
  • 竖 - thụ (đường thẳng đứng, dựng đứng)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Kendrell 樹雄
  • 樹 - cổ thụ
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Cordaryl 绶雄
  • 绶 - thụ (dây tua)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Eldrick 售雄
  • 售 - thụ (bán)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thụ Hùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thụ Hùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thụ Hùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thụ Hùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu