Ý nghĩa tên Thục Ni
"Thục" là tinh tế. "Thục Ni" chỉ người con gái tinh tế, nhạy cảm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Ni
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Ni
Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.
Các tên liên quan với Thục Ni
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Dung, Thục Diễm, Thục Giang, Thục Nhân, Thục Hy, Thục Lâm, Thục Hằng, Thục Ly, Thục Nhiên,
Đệm ghép với tên Ni
Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Va Ni, An Ni, Khánh Ni, Lệ Ni, Hiếu Ni, Diệu Ni, Hoài Ni, Sô Ni, Hàng Ni,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Ni
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Ni
Giới tính
Tên Thục Ni thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
N
-
-
i
-
Tên Thục Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Ni trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Ni bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Ni có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Ni có tổng cộng 64 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Ni trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Ni là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Ni cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 64 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Ni trong thần số học
T | H | Ụ | C | N | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||
2 | 8 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Ni
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nancy | 赎尼 |
|
Joan | 赎妮 |
|
Phyllis | 赎呢 |
|
Persephone | 赎怩 |
|
Vayda | 赎𪠝 |
|
Taelyn | 赎铌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả