Ý nghĩa tên Lệ Ni
Lệ Ni là cái tên mang ý nghĩa vô cùng đặc biệt. "Lệ" có nghĩa là giọt nước mắt, thể hiện sự dịu dàng, trong sáng và tinh tế. "Ni" là chữ viết tắt của "niềm ni" hay "niềm tin", hàm ý sự lạc quan, tin tưởng và kiên định. Sự kết hợp giữa "Lệ" và "Ni" tạo nên một cái tên nhẹ nhàng, thanh thoát nhưng cũng ẩn chứa sức mạnh bên trong, mang đến may mắn và bình an cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Ni
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Ni
Nghĩa Hán Việt là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng.
Các tên liên quan với Lệ Ni
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Hòa, Lệ Nam, Lệ Lam, Lệ Khánh, Lệ Sen, Lệ Nghĩa, Lệ Ngần, Lệ Thuyền, Lệ Huỳnh,
Đệm ghép với tên Ni
Có tổng số 83 đệm ghép với tên Ni trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ni. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ha Ni, Rô Ni, Hải Ni, Quỳnh Ni, Khan Ni, Uyển Ni, Thái Ni, Đan Ni, Hiếu Ni,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Ni
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Ni được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Ni. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Ni
Giới tính
Tên Lệ Ni thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Ni. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Ni có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Ni. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Ni đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Ni trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
N
-
-
i
-
Tên Lệ Ni trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Ni trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Ni bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Ni có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Ni có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Ni trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Ni là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Ni cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Ni được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Ni trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Ni trong thần số học
L | Ệ | N | I | |
---|---|---|---|---|
5 | 9 | |||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Ni
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nancy | 𤻤尼 |
|
Joan | 𤻤妮 |
|
Phyllis | 𤻤呢 |
|
Josie | 棣妮 |
|
Keisha | 隷妮 |
|
Wendi | 癘𪠝 |
|
Katina | 厲妮 |
|
Stacia | 隸怩 |
|
Rosita | 疠怩 |
|
Shanon | 疬怩 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Ni đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả