Ý nghĩa tên Thục Dung
Tên Thục Dung mang ý nghĩa của một loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng và kiên cường."Thục" trong "Thục Dung" có nghĩa là thuần khiết, còn "Dung" mang ý nghĩa đẹp, hoa. Vì vậy, những người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, lương thiện và kiên trì vượt qua khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Dung
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thục Dung
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Diễm, Thục Giang, Thục Nhân, Thục Hy, Thục Thanh, Thục Ni, Thục Lâm, Thục Hằng, Thục Ly,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lâm Dung, Mỵ Dung, Cúc Dung, Ngân Dung, Diệu Dung, An Dung, Hiểu Dung, Như Dung, Huỳnh Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Dung
Giới tính
Tên Thục Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thục Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Dung bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Dung có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Dung cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Dung trong thần số học
T | H | Ụ | C | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||||
2 | 8 | 3 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hilda | 赎佣 |
|
Johanna | 赎容 |
|
Mariana | 赎鱅 |
|
Goldie | 贖佣 |
|
Kaylin | 赎熔 |
|
Ester | 蜀佣 |
|
Kendal | 赎融 |
|
Joslyn | 赎慵 |
|
Keeley | 赎蓉 |
|
Katlin | 赎溶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả