Từ điển tên

Tên Thục DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Dung

Tên Thục Dung mang ý nghĩa của một loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng và kiên cường."Thục" trong "Thục Dung" có nghĩa là thuần khiết, còn "Dung" mang ý nghĩa đẹp, hoa. Vì vậy, những người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, lương thiện và kiên trì vượt qua khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Dung

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thục Dung

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Diễm, Thục Giang, Thục Nhân, Thục Hy, Thục Thanh, Thục Ni, Thục Lâm, Thục Hằng, Thục Ly,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lâm Dung, Mỵ Dung, Cúc Dung, Ngân Dung, Diệu Dung, An Dung, Hiểu Dung, Như Dung, Huỳnh Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Dung

Giới tính

Tên Thục Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Dung có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Dung cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Dung sang thần số học
THC DUNG
33
283457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Dung

Tên tiếng Anh cho tên Thục Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎佣
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Johanna 赎容
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 赎鱅
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Goldie 贖佣
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Kaylin 赎熔
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Ester 蜀佣
  • 蜀 - nước Thục
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Kendal 赎融
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 赎慵
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 赎蓉
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 蓉 - phù dung
Katlin 赎溶
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 溶 - dung dịch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu