Từ điển tên

Tên Thục LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Ly

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thục Ly.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Ly

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thục Ly

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Ni, Thục Dung, Thục Diễm, Thục Giang, Thục Nhân, Thục Nhiên, Thục Mẫn, Thục Quân, Thục Bình,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hân Ly, Nhã Ly, Lan Ly, Khả Ly, Út Ly, Dương Ly, Vũ Ly, Đan Ly, Yên Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Ly

Giới tính

Tên Thục Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Ly có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Ly cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Ly sang thần số học
THC LY
37
2833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Ly

Tên tiếng Anh cho tên Thục Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎鸝
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 赎罹
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 熟厘
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 厘 - li (sửa sang)
Goldie 贖鸝
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Bernadine 熟骊
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 赎籬
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 籬 - li (bờ rào)
Ester 蜀骊
  • 蜀 - nước Thục
  • 骊 - li (ngựa ô)
Belle 熟釐
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 釐 - li (sửa sang)
Dinah 熟嫠
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 赎縭
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu