Từ điển tên

Tên Thương HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Hải

Thương: Đau đớn, khổ sở, thương tâm, thương tiếc, thương yêu, thương hại. Hải: Nước lớn, biển lớn, chỉ sự mênh mông, rộng lớn, bao la. Ghép lại, Thương Hải mang ý nghĩa chỉ một vùng biển, đại dương rộng lớn, bao la, thâm trầm, sâu thẳm, chứa đựng nhiều cảm xúc, cung bậc cảm xúc trong cuộc đời con người. Tên này thể hiện sự bao dung, độ lượng, sâu sắc, giàu tình cảm của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Hải

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thương Hải

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Lê, Thương Bích, Thương Gia, Thương Diễm, Thương Dung, Thương Huế, Thương Tưởng, Thương Tình, Thương Trâm,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên Hải, Kiều Hải, Mộng Hải, Cẩm Hải, Mẫn Hải, Tuyết Hải, Diệu Hải, Châu Hải, Linh Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Hải

Giới tính

Tên Thương Hải thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Hải có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Hải cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Hải sang thần số học
THƯƠNG HI
3619
28578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Hải

Tên tiếng Anh cho tên Thương Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 鸧海
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
Kassidy 戧醢
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Montana 滄醢
  • 滄 - tang thương
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Lexus 傷醢
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Jonnie 鸧醢
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Kendyl 伤醢
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Krysten 殤醢
  • 殤 - thương (chết non)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Kelcey 殇醢
  • 殇 - thương (chết non)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Shakera 瑲醢
  • 瑲 - thương (tiếng ngọc va nhau)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Zana 墒醢
  • 墒 - thương (hơi đất ẩm)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu