Từ điển tên

Tên Thượng MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thượng Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thượng Minh.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thượng tên Minh

Tên đệm Thượng

"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong đệm gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thượng Minh

Tên ghép với đệm Thượng

Có tổng số 49 tên ghép với đệm Thượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thượng Vũ, Thượng Đức, Thượng Phiên, Thượng Quyền, Thượng Tôn, Thượng Khánh, Thượng Phong, Thượng Phúc, Thượng Hải,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liêm Minh, Phi Minh, Hoa Minh, Niên Minh, Quan Minh, Triều Minh, Hán Minh, Thừa Minh, Tôn Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thượng Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thượng Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thượng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thượng Minh

Giới tính

Tên Thượng Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thượng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thượng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thượng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thượng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thượng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thượng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thượng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thượng Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thượng Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thượng Minh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thượng Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thượng là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thượng Minh cần xác định rõ ràng đệm Thượng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thượng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thượng Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thượng Minh sang thần số học
THƯNG MINH
369
2857458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thượng Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thượng Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 尙鳴
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 上𨠲
  • 上 - thượng (phía trên); thượng đế; thượng sách
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 尙铭
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 尙溟
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 上酩
  • 上 - thượng (phía trên); thượng đế; thượng sách
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 上茗
  • 上 - thượng (phía trên); thượng đế; thượng sách
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 尙暝
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 尙冥
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 尙鸣
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 尙銘
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thượng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thượng Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thượng Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thượng Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu