Từ điển tên

Tên Thượng MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thượng Minh

Thượng Minh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết rộng, nhìn xa trông rộng và có chí tiến thủ."Thượng" trong Thượng Minh có nghĩa là cao quý, đứng đầu; "Minh" có nghĩa là sáng sủa, rõ ràng. Khi kết hợp lại, Thượng Minh mang ý nghĩa về một người có trí tuệ vượt trội, nhìn nhận vấn đề sâu sắc và luôn đưa ra được những quyết định sáng suốt. Những người tên Thượng Minh thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi và tiếp thu kiến thức nhanh chóng. Họ cũng thường có tính cách điềm tĩnh, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng và có khả năng lãnh đạo. Ngoài ra, những người tên Thượng Minh còn là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thượng tên Minh

Tên đệm Thượng

"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong đệm gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thượng Minh

Tên ghép với đệm Thượng

Có tổng số 49 tên ghép với đệm Thượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thượng Vũ, Thượng Đức, Thượng Phiên, Thượng Quyền, Thượng Tôn, Thượng Khánh, Thượng Phong, Thượng Phúc, Thượng Hải,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liêm Minh, Phi Minh, Hoa Minh, Niên Minh, Quan Minh, Triều Minh, Hán Minh, Thừa Minh, Tôn Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thượng Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thượng Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thượng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thượng Minh

Giới tính

Tên Thượng Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thượng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thượng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thượng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thượng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thượng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thượng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thượng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thượng Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thượng Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thượng Minh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thượng Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thượng là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thượng Minh cần xác định rõ ràng đệm Thượng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thượng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thượng Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thượng Minh sang thần số học
THƯNG MINH
369
2857458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thượng Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thượng Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 尙鳴
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 上𨠲
  • 上 - thượng (phía trên); thượng đế; thượng sách
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 尙铭
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 尙溟
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 上酩
  • 上 - thượng (phía trên); thượng đế; thượng sách
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 上茗
  • 上 - thượng (phía trên); thượng đế; thượng sách
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 尙暝
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 尙冥
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 尙鸣
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 尙銘
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thượng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thượng Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thượng Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thượng Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu