Từ điển tên

Tên Hán MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hán Minh

Hán Minh là một cái tên đẹp và mang nhiều ý nghĩa. Chữ "Hán" có nghĩa là người đàn ông mạnh mẽ, hào sảng, có khí phách. Chữ "Minh" có nghĩa là sáng sủa, thông minh, có tài trí. Kết hợp lại, tên Hán Minh mang ý nghĩa là một người đàn ông mạnh mẽ, sáng sủa, thông minh, có tài trí. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hán tên Minh

Tên đệm Hán

Đệm Hán mang một số ý nghĩa sâu sắc và thú vị: Đệm Hán bắt nguồn từ chữ Hán "hán", có nghĩa là "sắt" hoặc "kim loại mạnh". Đệm này cũng có thể được liên hệ với chữ Hán "hàn", có nghĩa là "học hỏi" hoặc "kiến thức". Chữ Hán "hán" cũng được sử dụng trong cụm từ "hán phúc", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "may mắn". Nhìn chung, đệm Hán truyền tải thông điệp về một người có sức mạnh, trí tuệ và may mắn.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hán Minh

Tên ghép với đệm Hán

Có tổng số 22 tên ghép với đệm Hán trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hán. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hán Anh, Hán Nghĩa, Hán Tài, Hán Khiêm, Hán Siêu,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liêm Minh, Phi Minh, Hoa Minh, Niên Minh, Quan Minh, Thừa Minh, Tôn Minh, Vĩnh Minh, Triết Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hán Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hán Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hán Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hán Minh

Giới tính

Tên Hán Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hán Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hán kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hán và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hán Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hán Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hán Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hán Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hán Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hán Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hán Minh có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hán Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hán là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hán Minh cần xác định rõ ràng đệm Hán và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hán Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hán Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hán Minh sang thần số học
HÁN MINH
19
85458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hán Minh

Tên tiếng Anh cho tên Hán Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 漢鳴
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 漢𨠲
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 漢铭
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 漢溟
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 漢酩
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 汉茗
  • 汉 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 漢暝
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 漢冥
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 漢鸣
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 漢銘
  • 漢 - hạn hán; hảo hán; Hán tự
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hán Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hán Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hán Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hán Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu