Từ điển tên

Tên Phi MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Minh

Tên Phi Minh mang ý nghĩa là một người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích ứng với hoàn cảnh. Họ thường là những người có trí tuệ sắc bén, hoạt bát và luôn sẵn sàng học hỏi những điều mới. Ngoài ra, người tên Phi Minh cũng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và không ngại đương đầu với khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Minh

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Minh

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Hân, Phi Luyện, Phi Điệp, Phi Giáp, Phi Bình, Phi Thịnh, Phi Kiên, Phi Rôm, Phi Duy,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoa Minh, Niên Minh, Quan Minh, Song Minh, Dịch Minh, Liêm Minh, Đoàn Minh, Quân Minh, Thượng Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Minh

Giới tính

Tên Phi Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Minh có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Minh cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Minh sang thần số học
PHI MINH
99
78458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Minh

Tên tiếng Anh cho tên Phi Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𩹉鳴
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𩹉𨠲
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Jeff 妃𨠲
  • 妃 - cung phi
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𩹉铭
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𩹉溟
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𩹉酩
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𩹉茗
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𩹉暝
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𩹉冥
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𩹉鸣
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu