Từ điển tên

Tên Liêm MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liêm Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Liêm nghĩa là liêm khiết, trong sạch. Liêm Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ & sống liêm khiết, trong sạch. Sửa bởi Từ điển tên

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liêm tên Minh

Tên đệm Liêm

Theo tiếng Hán - Việt "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là đệm thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Liêm Minh

Tên ghép với đệm Liêm

Có tổng số 20 tên ghép với đệm Liêm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Minh, Hoa Minh, Niên Minh, Quan Minh, Song Minh, Đoàn Minh, Quân Minh, Thượng Minh, Triều Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liêm Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liêm Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liêm Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liêm Minh

Giới tính

Tên Liêm Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liêm Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liêm kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liêm và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liêm Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liêm Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liêm Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liêm Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liêm Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liêm Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liêm Minh có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liêm Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liêm là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liêm Minh cần xác định rõ ràng đệm Liêm và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liêm Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liêm Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liêm Minh sang thần số học
LIÊM MINH
959
34458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liêm Minh

Tên tiếng Anh cho tên Liêm Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 镰鳴
  • 镰 - câu liêm
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 镰𨠲
  • 镰 - câu liêm
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 镰铭
  • 镰 - câu liêm
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 镰溟
  • 镰 - câu liêm
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 镰酩
  • 镰 - câu liêm
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 镰茗
  • 镰 - câu liêm
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 镰暝
  • 镰 - câu liêm
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 镰冥
  • 镰 - câu liêm
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 镰鸣
  • 镰 - câu liêm
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 镰銘
  • 镰 - câu liêm
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liêm Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liêm Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liêm Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liêm Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu