Ý nghĩa tên Thủy Đức
Thủy là khởi đầu. Thủy Đức nghĩa là đầu mối đạo đức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thủy tên Đức
Tên đệm Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thủy Đức
Tên ghép với đệm Thủy
Có tổng số 115 tên ghép với đệm Thủy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thủy Khánh, Thủy Kiên, Thủy Mộc, Thủy Oanh, Thủy Uyên, Thủy Vọng, Thủy Yên, Thủy Long, Thủy Na,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trị Đức, Viên Đức, Kế Đức, Trong Đức, Phi Đức, Khang Đức, Ái Đức, Lai Đức, Thạch Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thủy Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thủy Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thủy Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thủy Đức
Giới tính
Tên Thủy Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thủy Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thủy kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thủy và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thủy Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thủy Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thủy Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Thủy Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thủy Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thủy Đức bao gồm:
- Đệm Thủy có 3 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thủy Đức có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thủy Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thủy là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thủy Đức cần xác định rõ ràng đệm Thủy và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thủy Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thủy Đức trong thần số học
T | H | Ủ | Y | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 3 | |||||
2 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thủy Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carl | 水德 |
|
Delia | 始德 |
|
Dovie | 氵德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thủy Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả