Ý nghĩa tên Thạch Đức
:: mang ý nghĩa:. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thạch tên Đức
Tên đệm Thạch
"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người đệm "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Thạch Đức
Tên ghép với đệm Thạch
Có tổng số 64 tên ghép với đệm Thạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thạch Lâm, Thạch Huy, Thạch Thịnh, Thạch Ấn, Thạch Tường, Thạch Mộng, Thạch Toàn, Thạch Sơn, Thạch Hà,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sư Đức, Di Đức, Sáu Đức, Chân Đức, Kỷ Đức, Lai Đức, Khang Đức, Bỉnh Đức, Trang Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thạch Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thạch Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thạch Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thạch Đức
Giới tính
Tên Thạch Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thạch Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thạch kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thạch và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thạch Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thạch Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thạch Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Thạch Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thạch Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thạch Đức bao gồm:
- Đệm Thạch có 4 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thạch Đức có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thạch Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thạch là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thạch Đức cần xác định rõ ràng đệm Thạch và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thạch Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thạch Đức trong thần số học
T | H | Ạ | C | H | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 3 | 8 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.