Từ điển tên

Tên Thùy GiaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Giao

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Giao" là tên của loài cỏ giao bình dị. "Thùy Giao" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cuộc đời con cũng nhẹ nhàng, bình dị nhưng giàu sức sống mãnh liệt, mạnh mẽ và không dễ đầu hàng. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Giao

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Giao

Giao là tên của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thùy Giao

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Văn, Thùy Thơ, Thùy Trúc, Thùy Ánh, Thùy Tuyên, Thùy Đan, Thùy Sang,

Đệm ghép với tên Giao

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Giao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giao. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tường Giao, Hà Giao, Bội Giao, Ngân Giao, Linh Giao, Hạ Giao, Ái Giao, Thị Giao, Khánh Giao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Giao

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Giao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Giao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Giao

Giới tính

Tên Thùy Giao thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Giao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Giao có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Giao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Giao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Giao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Giao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Giao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Giao có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Giao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Giao là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Giao cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Giao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Giao trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Giao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Giao sang thần số học
THÙY GIAO
37916
287

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Giao

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Giao
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ebony 陲鮻
  • 陲 - thoai thoải
  • 鮻 - giao (cá mập)
Odessa 署鲛
  • 署 - thợ thuyền
  • 鲛 - giao (cá mập)
Queen 錘鲛
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鲛 - giao (cá mập)
Nona 搥鲛
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鲛 - giao (cá mập)
Rubye 鎚鲛
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 鲛 - giao (cá mập)
Myrtis 捶鲛
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 鲛 - giao (cá mập)
Tanika 陲鮫
  • 陲 - thoai thoải
  • 鮫 - giao (cá mập)
Pinkie 誰鲛
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 鲛 - giao (cá mập)
Nakisha 陲跤
  • 陲 - thoai thoải
  • 跤 - suất giao (té ngã)
Sirena 陲膠
  • 陲 - thoai thoải
  • 膠 - giao bố (vải dính); giao bì (cao su)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Giao đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Giao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Giao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Giao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu