Từ điển tên

Tên Thùy VănÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Văn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Văn.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Văn

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Văn

Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thùy Văn

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Thơ, Thùy Trúc, Thùy Dâng, Thùy Nhâm, Thùy Nhơn, Thùy Nghi, Thùy Mẫn, Thùy Giao, Thùy Ánh,

Đệm ghép với tên Văn

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Văn, Tịnh Văn, Tuyết Văn, Bích Văn, Hoa Văn, Như Văn, Học Văn, Tuệ Văn, Nhã Văn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Văn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Văn

Giới tính

Tên Thùy Văn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Văn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Văn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Văn có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Văn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Văn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Văn cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Văn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Văn sang thần số học
THÙY VĂN
371
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Văn

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Văn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sara 陲文
  • 陲 - thoai thoải
  • 文 - văn chương
Clarice 陲紋
  • 陲 - thoai thoải
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Odessa 署聞
  • 署 - thợ thuyền
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
Queen 錘聞
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
Nona 搥聞
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
Lesa 陲纹
  • 陲 - thoai thoải
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Vikki 陲雯
  • 陲 - thoai thoải
  • 雯 - văn (mây có vân)
Rubye 鎚聞
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 聞 - kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi)
Myrtis 捶纹
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 纹 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Valorie 陲闻
  • 陲 - thoai thoải
  • 闻 - kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Văn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Văn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Văn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu