Từ điển tên

Tên Thùy HưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Hưng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Hưng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Hưng

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Hưng

"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thùy Hưng

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Ái, Thùy Cẩm, Thùy Nghiêm, Thùy Vui, Thùy Chân, Thùy Vịnh, Thùy Sinh, Thùy Đông, Thùy Năng,

Đệm ghép với tên Hưng

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Hưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đỗ Hưng, Linh Hưng, Thúc Hưng, Tự Hưng, Trạc Hưng, Nhạc Hưng, Tú Hưng, Giang Hưng, Hà Hưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Hưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Hưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Hưng

Giới tính

Tên Thùy Hưng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Hưng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Hưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Hưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Hưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Hưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Hưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Hưng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Hưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Hưng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Hưng cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Hưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Hưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Hưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Hưng sang thần số học
THÙY HƯNG
373
28857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Hưng

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Hưng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁興
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Adelyn 垂興
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Clarice 陲興
  • 陲 - thoai thoải
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Odessa 署興
  • 署 - thợ thuyền
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Queen 錘興
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Nona 搥興
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Rubye 鎚興
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Myrtis 捶興
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Pinkie 誰興
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 興 - hào hứng; hứng nước
Bama 锤興
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 興 - hào hứng; hứng nước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Hưng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Hưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Hưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Hưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu