Từ điển tên

Tên Thùy KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Khanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Khanh.

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Khanh

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Khanh

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Mị, Thùy Đoan, Thùy Vinh, Thùy Yến,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Trúc Khanh, Vi Khanh, Tuệ Khanh, Thục Khanh, Huyền Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Khanh

Giới tính

Tên Thùy Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Khanh có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Khanh cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Khanh sang thần số học
THÙY KHANH
371
282858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alondra 谁坑
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Clarice 陲硁
  • 陲 - thoai thoải
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Odessa 署𡝕
  • 署 - thợ thuyền
  • 𡝕 - em và tôi
Queen 錘𡝕
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𡝕 - em và tôi
Nona 搥𡝕
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 陲卿
  • 陲 - thoai thoải
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 陲铿
  • 陲 - thoai thoải
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Rubye 鎚𡝕
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𡝕 - em và tôi
Calista 锤硁
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Myrtis 捶𡝕
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 𡝕 - em và tôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu