Từ điển tên

Tên Thùy LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Lan

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Lan.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Lan

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Lan

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Miên, Thùy Vi, Thùy Oanh, Thùy Mai, Thùy Minh,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Chi Lan, Thảo Lan, Bích Lan, Kiều Lan, Hà Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Lan Đang giảm dần

Tên Thùy Lan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Lan

Giới tính

Tên Thùy Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Lan có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Lan cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Lan sang thần số học
THÙY LAN
371
2835

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Lan

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 陲兰
  • 陲 - thoai thoải
  • 兰 - cây hoa lan
Bonita 锤谰
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Clarice 陲谰
  • 陲 - thoai thoải
  • 谰 - lan (nói xấu)
Odessa 署𬅉
  • 署 - thợ thuyền
  • 𬅉 - cây một lan
Kaye 陲阑
  • 陲 - thoai thoải
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Queen 錘𬅉
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𬅉 - cây một lan
Nona 搥𬅉
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𬅉 - cây một lan
Gayla 陲闌
  • 陲 - thoai thoải
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Rubye 鎚𬅉
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𬅉 - cây một lan
Myrtis 捶𬅉
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 𬅉 - cây một lan

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu