Từ điển tên

Tên Thùy MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thùy là thùy mị, diệu dàng. Thùy Minh nghĩa là con vừa thông minh, sáng dạ vừa thùy mị, dịu dàng. Đây là tên dành cho người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

285 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Minh

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thùy Minh

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mai, Thùy Mẫn, Thùy Diễm, Thùy Loan, Thùy My, Thùy Uyên,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Minh, Chi Minh, Hằng Minh, Hạnh Minh, Huế Minh, Diệu Minh, Minh Minh, Thảo Minh, Hà Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Minh Đang tăng dần

Tên Thùy Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Minh

Giới tính

Tên Thùy Minh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Minh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Minh cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Minh sang thần số học
THÙY MINH
379
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Minh

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 锤明
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 明 - vui mừng
Clarice 陲明
  • 陲 - thoai thoải
  • 明 - vui mừng
Odessa 署明
  • 署 - thợ thuyền
  • 明 - vui mừng
Queen 錘明
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 明 - vui mừng
Nona 搥明
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 明 - vui mừng
Rubye 鎚明
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 明 - vui mừng
Myrtis 捶明
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 明 - vui mừng
Pinkie 誰明
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 明 - vui mừng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu