Ý nghĩa tên Thùy Ngân
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm, dịu dàng, đáng yêu. Với tên "Thùy Ngân" ngụ ý của cha mẹ mong cho con có tương lai ấm no, đầy đủ, bản tính ngoan hiền thùy mị. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thùy tên Ngân
Tên đệm Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Thùy Ngân
Tên ghép với đệm Thùy
Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thùy An, Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Chi, Thùy Diễm, Thùy Vân, Thùy Duyên, Thùy Anh, Thùy Trâm,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngân, Ánh Ngân, Bích Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Khánh Ngân, Phương Ngân, Hoàng Ngân, Hồng Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Ngân Đang tăng dần
Tên Thùy Ngân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thùy Ngân phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 0.05% |
2 | Đắk Nông | 0.04% |
3 | Bình Phước | 0.04% |
4 | Thừa Thiên - Huế | 0.04% |
5 | Cà Mau | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Ngân
Giới tính
Tên Thùy Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thùy kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thùy Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thùy Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thùy Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thùy Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Ngân bao gồm:
- Đệm Thùy có 10 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Ngân có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thùy Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Ngân cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thùy Ngân trong thần số học
T | H | Ù | Y | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clarice | 陲银 |
|
Roslyn | 陲跟 |
|
Odessa | 署银 |
|
Queen | 錘银 |
|
Nona | 搥银 |
|
Gilda | 陲垠 |
|
Sharyn | 陲銀 |
|
Suzan | 陲龈 |
|
Merry | 陲痕 |
|
Rubye | 鎚银 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả