Từ điển tên

Tên Thị TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Trâm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Trâm.

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Trâm

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Trâm

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Năm, Thị Dịu, Thị Mến, Thị An, Thị Như,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Kiều Trâm, Minh Trâm, Quỳnh Trâm, Thùy Trâm, Bích Trâm, Bảo Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Trâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Trâm Đang tăng dần

Tên Thị Trâm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Trâm phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Trâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.08%
2 Quàng Nam 0.08%
3 Nghệ An 0.07%
4 Ninh Thuận 0.07%
5 Quảng Ngãi 0.07%
Bản đồ phân bố tên Thị Trâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Trâm

Giới tính

Tên Thị Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Trâm có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Trâm cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Trâm sang thần số học
TH TRÂM
91
28294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Thị Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𣠱
  • 施 - phòng the
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 铈針
  • 铈 - chất cerium
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Isabela 鈰𣠱
  • 鈰 - chất cerium
  • 𣠱 - cây trâm
Karol 铈橬
  • 铈 - chất cerium
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Kianna 是𣠱
  • 是 - lời thị phi
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 铈针
  • 铈 - chất cerium
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 视𣠱
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 铈簮
  • 铈 - chất cerium
  • 簮 - cài trâm
Samya 柹𣠱
  • 柹 - cây thị
  • 𣠱 - cây trâm
Makiah 嗜𣠱
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu