Từ điển tên

Tên Thùy UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Uyên

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. "Thùy Uyên" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu, cuộc đời con cũng nhẹ nhàng như tính cách của con vậy. Sửa bởi Từ điển tên

115 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Uyên

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Uyên

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Diễm, Thùy Giao, Thùy Mai, Thùy Quyên, Thùy Trân, Thùy Nga, Thùy Nhiên,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Uyên, Ánh Uyên, Bạch Uyên, Bình Uyên, Cẩm Uyên, Bích Uyên, Xuân Uyên, Trúc Uyên, Như Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Uyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Uyên Đang giảm dần

Tên Thùy Uyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thùy Uyên phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thùy Uyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lâm Đồng 0.02%
2 Bình Thuận 0.02%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Ninh Thuận 0.01%
5 Phú Yên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thùy Uyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Uyên

Giới tính

Tên Thùy Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Uyên có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Uyên cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Uyên sang thần số học
THÙY UYÊN
37375
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 陲渊
  • 陲 - thoai thoải
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
Odessa 署鸳
  • 署 - thợ thuyền
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Queen 錘鸳
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Nona 搥鸳
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Renita 陲淵
  • 陲 - thoai thoải
  • 淵 - uyên thâm
Danita 陲鵷
  • 陲 - thoai thoải
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Rubye 鎚鸳
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Myrtis 捶鸳
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Pinkie 誰鸳
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Sheilah 陲鴛
  • 陲 - thoai thoải
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu