Từ điển tên

Tên Kim ThủyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thủy

"Kim" có nghĩa là vàng, là kim loại quý giá, có giá trị cao. "Thủy" có nghĩa là nước, là nguồn sống của vạn vật. Tên "Kim Thủy" có nghĩa là sự kết hợp giữa vàng và nước, giữa kim loại quý giá và nguồn sống của vạn vật. Đây là một ý nghĩa mang tính biểu tượng, thể hiện sự hòa hợp và cân bằng. Người viết Từ điển tên

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thủy

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Thủy

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Hạnh, Kim Thi, Kim Nga, Kim Châu,

Đệm ghép với tên Thủy

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Thủy, Hạnh Thủy, Khánh Thủy, Mai Thủy, Nguyệt Thủy, Lệ Thủy, Hồng Thủy, Phương Thủy, Ngọc Thủy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thủy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thủy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thủy Đang tăng dần

Tên Kim Thủy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Thủy phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Thủy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.06%
2 Yên Bái 0.03%
3 Khánh Hòa 0.03%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.03%
5 Hậu Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Kim Thủy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thủy

Giới tính

Tên Kim Thủy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thủy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thủy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thủy có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thủy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thủy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thủy cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thủy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thủy sang thần số học
KIM THY
937
2428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thủy

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thủy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金氵
  • 金 - dap găm
  • 氵 - thuỷ (nước)
Delia 今始
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 始 - thuỷ chung
Selma 針氵
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 氵 - thuỷ (nước)
Dovie 今氵
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 氵 - thuỷ (nước)
Verda 钅氵
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 氵 - thuỷ (nước)
Oleta 釒氵
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 氵 - thuỷ (nước)
Vennie 鈐氵
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 氵 - thuỷ (nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thủy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thủy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thủy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu