Ý nghĩa tên Thu Thủy
"Thu" trong tiếng Việt có nghĩa là mùa thu, một mùa mang đến cho con người cảm giác mát mẻ, trong lành và bình yên. "Thủy" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là nước, một trong những yếu tố quan trọng của sự sống. Tên "Thu Thủy" mang ý nghĩa là cô gái mang vẻ đẹp của mùa thu, dịu dàng, thanh mát và trong sáng như dòng nước. Tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ có cuộc sống bình yên, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thu tên Thủy
Tên đệm Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Tên chính Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Các tên liên quan với Thu Thủy
Tên ghép với đệm Thu
Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thu An, Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Huyền, Thu Hằng, Thu Hương, Thu Phương,
Đệm ghép với tên Thủy
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Thủy, Chi Thủy, Hạnh Thủy, Khánh Thủy, Mai Thủy, Thị Thủy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Thủy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Thủy Đang giảm dần
Tên Thu Thủy được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thu Thủy phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 0.27% |
2 | Nam Định | 0.26% |
3 | Hải Phòng | 0.25% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.25% |
5 | Quàng Nam | 0.25% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Thủy
Giới tính
Tên Thu Thủy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thu kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thu Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thu Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
Tên Thu Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thu Thủy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Thủy bao gồm:
- Đệm Thu có 11 cách viết.
- Tên Thủy có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Thủy có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thu Thủy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Thủy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Thủy cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thu Thủy trong thần số học
T | H | U | T | H | Ủ | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 7 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Thủy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Delia | 鞧始 |
|
Leta | 收氵 |
|
Dovie | 鞧氵 |
|
Margarett | 鰍氵 |
|
Myrle | 𩹤氵 |
|
Jeffie | 収氵 |
|
Kittie | 揪氵 |
|
Lurlene | 鞦氵 |
|
Mennie | 𩷊氵 |
|
Littie | 楸氵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả