Từ điển tên

Tên Thuyết TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thuyết Trinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thuyết Trinh.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thuyết tên Trinh

Tên đệm Thuyết

Đệm Thuyết thường được đặt cho những bé gái, mang ý nghĩa liên quan đến sự hiểu biết và trí tuệ. Cụ thể, đệm Thuyết có nguồn gốc từ tiếng Hán với ý nghĩa như sau:Đệm Thuyết hàm ý đứa trẻ sau này sẽ là người thông minh, hiểu biết rộng, có khả năng ăn nói thuyết phục và có lý lẽ chính đáng. Bên cạnh đó, đệm Thuyết còn mong muốn đứa trẻ sau này sẽ trở thành người ham học hỏi, nghiên cứu và có thể truyền đạt kiến thức đến người khác.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thuyết Trinh

Tên ghép với đệm Thuyết

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Thuyết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thuyết Đảm, Thuyết Đỉnh, Thuyết Thủ,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phước Trinh, Danh Trinh, Tiến Trinh, Thế Trinh, Công Trinh, Cu Trinh, Thành Trinh, Mạnh Trinh, Viết Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuyết Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thuyết Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuyết Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thuyết Trinh

Giới tính

Tên Thuyết Trinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuyết Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thuyết kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thuyết và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thuyết Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thuyết Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thuyết Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thuyết Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thuyết Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thuyết Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thuyết Trinh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thuyết Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thuyết là mệnh Kim và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thuyết Trinh cần xác định rõ ràng đệm Thuyết và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thuyết Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thuyết Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thuyết Trinh sang thần số học
THUYT TRINH
3759
2822958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thuyết Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Thuyết Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dexter 説祯
  • 説 - thuyết khách, thuyết phục
  • 祯 - trinh (điềm lành)
Gunner 说貞
  • 说 - thuyết khách, thuyết phục
  • 貞 - riêng rẽ
Killian 说偵
  • 说 - thuyết khách, thuyết phục
  • 偵 - rình mò
Coleman 説贞
  • 説 - thuyết khách, thuyết phục
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Kasen 说鍞
  • 说 - thuyết khách, thuyết phục
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Sylas 说侦
  • 说 - thuyết khách, thuyết phục
  • 侦 - trinh thám
Gaston 说贞
  • 说 - thuyết khách, thuyết phục
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Paxson 说桢
  • 说 - thuyết khách, thuyết phục
  • 桢 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Trapper 说禎
  • 说 - thuyết khách, thuyết phục
  • 禎 - trinh (điềm lành)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thuyết Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thuyết Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thuyết Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thuyết Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu