Từ điển tên

Tên Công TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Trinh

Tên Công Trinh mang ý nghĩa về sự vĩ đại, quy mô, có công với xã hội. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, có khả năng lãnh đạo và tổ chức tốt. Họ cũng là người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đặt mục tiêu cao và nỗ lực hết mình để đạt được thành công. Trong công việc, họ thể hiện khả năng làm việc hiệu quả, độc lập và có tinh thần trách nhiệm cao. Trong cuộc sống, họ là người chung thủy, chân thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Trinh

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Trinh

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Phiến, Công Xuyên, Công Đương, Công Thiêm, Công Phụng, Công Diệu, Công Nghệ, Công Ly, Công Đảm,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Trinh, Tiến Trinh, Danh Trinh, Thuyết Trinh, Phước Trinh, Cu Trinh, Thành Trinh, Mạnh Trinh, Viết Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Trinh

Giới tính

Tên Công Trinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Trinh có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Trinh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Trinh sang thần số học
CÔNG TRINH
69
3572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Công Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功鍞
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Brendan 䲲楨
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Drew 攻贞
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Geoffrey 蚣贞
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Dexter 工祯
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 祯 - trinh (điềm lành)
Gunner 蚣貞
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 貞 - riêng rẽ
Chuck 工贞
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Atticus 工楨
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Killian 蚣偵
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 偵 - rình mò
Kasen 蚣鍞
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu