Ý nghĩa tên Thế Trinh
Thế Trinh là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Thế" mang hàm ý về sức mạnh, sự vững chắc, kiên định. "Trinh" tượng trưng cho sự trong sáng, thanh khiết và đức hạnh. Kết hợp lại, tên Thế Trinh thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con mạnh mẽ về thể chất lẫn tinh thần, sống trong sáng, ngay thẳng và có phẩm hạnh tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Trinh
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Các tên liên quan với Thế Trinh
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế A, Thế Luyện, Thế Thượng, Thế Kính, Thế Binh, Thế Tiềm, Thế Thiệt, Thế Mân, Thế Chân,
Đệm ghép với tên Trinh
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tiến Trinh, Danh Trinh, Thuyết Trinh, Phước Trinh, Công Trinh, Cu Trinh, Thành Trinh, Mạnh Trinh, Viết Trinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trinh
Giới tính
Tên Thế Trinh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Trinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trinh bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Trinh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trinh có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Trinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trinh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trinh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Trinh trong thần số học
T | H | Ế | T | R | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | |||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Thế Trinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势鍞 |
|
Dexter | 鬀祯 |
|
Gunner | 鬀貞 |
|
Chuck | 鬀贞 |
|
Atticus | 鬀楨 |
|
Killian | 鬀偵 |
|
Coy | 愍贞 |
|
Kasen | 鬀鍞 |
|
Sylas | 鬀侦 |
|
Earlie | 涕贞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả