Từ điển tên

Tên Thế TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Trinh

Thế Trinh là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Thế" mang hàm ý về sức mạnh, sự vững chắc, kiên định. "Trinh" tượng trưng cho sự trong sáng, thanh khiết và đức hạnh. Kết hợp lại, tên Thế Trinh thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con mạnh mẽ về thể chất lẫn tinh thần, sống trong sáng, ngay thẳng và có phẩm hạnh tốt. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Trinh

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thế Trinh

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế A, Thế Luyện, Thế Thượng, Thế Kính, Thế Binh, Thế Tiềm, Thế Thiệt, Thế Mân, Thế Chân,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiến Trinh, Danh Trinh, Thuyết Trinh, Phước Trinh, Công Trinh, Cu Trinh, Thành Trinh, Mạnh Trinh, Viết Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trinh

Giới tính

Tên Thế Trinh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trinh có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trinh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Trinh sang thần số học
TH TRINH
59
282958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thế Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Thế Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势鍞
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Dexter 鬀祯
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 祯 - trinh (điềm lành)
Gunner 鬀貞
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 貞 - riêng rẽ
Chuck 鬀贞
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Atticus 鬀楨
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Killian 鬀偵
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 偵 - rình mò
Coy 愍贞
  • 愍 - thay thế
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Kasen 鬀鍞
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Sylas 鬀侦
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 侦 - trinh thám
Earlie 涕贞
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu