Ý nghĩa tên Tiên Ngân
Ý nghĩa đệm Tiên tên Ngân
Tên đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Tiên Ngân
Tên ghép với đệm Tiên
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiên Thời, Tiên Sa, Tiên Giang, Tiên Trinh, Tiên Hoàn, Tiên Hương, Tiên Ngọc, Tiên An, Tiên Tiên,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngân Ngân, Ngàn Ngân, Hoàn Ngân, Hoa Ngân, Nhuận Ngân, Triều Ngân, Hạ Ngân, Muội Ngân, Phụng Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiên Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Ngân
Giới tính
Tên Tiên Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiên kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiên Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tiên Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiên Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Ngân bao gồm:
- Đệm Tiên có 21 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Ngân có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiên Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Ngân cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiên Ngân trong thần số học
T | I | Ê | N | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 5 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiên Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 先银 |
|
Roslyn | 鲜跟 |
|
Jemma | 浅银 |
|
Gilda | 鲜垠 |
|
Sharyn | 鲜銀 |
|
Suzan | 鲜龈 |
|
Merry | 鲜痕 |
|
Alexie | 鲜银 |
|
Delorise | 鲜狺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả