Từ điển tên

Tên Tiên HuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Huyên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Huyên.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Huyên

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Huyên

Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiên Huyên

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Đan, Tiên Son, Tiên Hoàn, Tiên Trinh, Tiên Giang, Tiên Sa, Tiên Thời, Tiên Ngân, Tiên Hương,

Đệm ghép với tên Huyên

Có tổng số 66 đệm ghép với tên Huyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồ Huyên, Trúc Huyên, Huỳnh Huyên, Ái Huyên, Hàn Huyên, Hương Huyên, Hãi Huyên, Vũ Huyên, Khánh Huyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Huyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Huyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Huyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Huyên

Giới tính

Tên Tiên Huyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Huyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Huyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Huyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Huyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Huyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Huyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Huyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Huyên có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Huyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Huyên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Huyên cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Huyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Huyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Huyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Huyên sang thần số học
TIÊN HUYÊN
95375
2585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiên Huyên

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Huyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先萱
  • 先 - trước tiên
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Jemma 浅萱
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Anabelle 鲜萱
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Heidy 鲜泫
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 泫 - huyên nhiên (nhỏ giọt; tuôn rơi)
Kamille 鲜蘐
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 蘐 - huyên đường (mẹ); huyên thảo (hoa hiên làm kim châm)
Cambree 鲜暄
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 暄 - hàn huyên
Karmyn 鲜諠
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 諠 - huyên náo; huyên thuyên
Kennadi 鲜谖
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 谖 - huyên (đánh lừa)
Alonna 鲜喧
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 喧 - huyên náo; huyên thuyên
Jakhia 鲜渲
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 渲 - huyên nhiễm (bôi phết mầu sắc; làm tăng thêm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Huyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Huyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Huyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Huyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu