Từ điển tên

Tên Tiến HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Hiệu

Tiến Hiệu là một cái tên mang ý nghĩa đầy sự tích cực và may mắn. Từ "Tiến" có nghĩa là tiến lên phía trước, biểu thị cho sự tiến bộ, phát triển không ngừng. Còn "Hiệu" mang ý nghĩa là sự hiệu quả, thành công, hàm ý người sở hữu cái tên này sẽ đạt được nhiều thành tựu đáng kể trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Hiệu

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tiến Hiệu

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Dưng, Tiến Tây, Tiến Hợi, Tiến Nguyện, Tiến Xuân, Tiến Vĩ, Tiến Nghiệp, Tiến Chức, Tiến Mười,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Hiệu, Kim Hiệu, Nguyên Hiệu, Nhật Hiệu, Tín Hiệu, Thành Hiệu, Tấn Hiệu, Danh Hiệu, Duy Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Hiệu

Giới tính

Tên Tiến Hiệu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Hiệu có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Hiệu sang thần số học
TIN HIU
95953
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐斅
  • 荐 - tiến cử
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Cruz 牮斅
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Joaquin 進皎
  • 進 - tiến tới
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Holden 薦校
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Jarod 进皎
  • 进 - tiến tới
  • 皎 - huy hiệụ phù hiệu
Fredric 进校
  • 进 - tiến tới
  • 校 - giám hiệu, hiệu trưởng
Demario 进効
  • 进 - tiến tới
  • 効 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Jeremie 进效
  • 进 - tiến tới
  • 效 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm
Antwain 进斅
  • 进 - tiến tới
  • 斅 - giám hiệu, hiệu trưởng
Terance 進傚
  • 進 - tiến tới
  • 傚 - hiệu quả, hữu hiệu, hiệu nghiệm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu